• Germany

Học tiếng Đức qua tin nhắn

Đây là tin nhắn của 1 bạn gái xinh đẹp mắt xanh long lanh như búp bê , học ngành Châu Á Học ở Uni Bonn gửi cho mình. Một năm trước mình học tiếng ở Uni Bonn, quen biết bạn gái dễ thương này qua mạng ,chúng mình đã hẹn gặp nhau và trở thành bạn tốt,bây giờ vẫn còn giữ liên lạc này. Mình vẫn nhớ buổi gặp chia tay ở Köln khi mình sắp chuyển tới Stuttgart học và sinh sống, bạn ấy cũng buồn lắm. Ôm tạm biệt mà rưng rức. Mình ngồi vào tàu mà bạn vẫn nhìn theo,mắt xanh như ngọc mà long lanh đỏ hoe. Vài tháng sau đó chúng mình lại có dịp gặp nhau ở Düsseldorf nhân dịp lễ hội Nhật Bản cũng là một kỷ niệm đáng nhớ khó quên. Cô bé Jana nhỏ nhắn xinh xắn quá cơ ấy, chỉ nghe giọng bạn nói tiếng Đức là mình ngất ngây rồi. hic hic

Ngan!! Chúc Mừng Năm Mới!! (Ich hoffe dieser Satz ist richtig in vietnamesisch? Ich habe es im Internet nachgeschaut! ^^) Ich wünsche dir viel Glück und Erfolg für das neue Jahr! Wie geht es dir? Feierst du das neue Mondjahr auch hier in Deutschland? In Bonn gab es wieder eine Feier, aber leider konnte ich nicht hingehen. Letztes Jahr waren wir zusammen dort, erinnerst du dich?

(Dịch : Ngân !! Chúc Mừng Năm Mới !! (Mình hy vọng là câu này đúng trong tiếng Việt? Mình đã xem lại nó trên mạng! ^^)Mình chúc bạn nhiều may mắn và thành công trong năm mới này. Bạn có khỏe không? Bạn có tổ chức Tết Âm lịch cũng ở trên nước Đức chứ? Ở Bonn lại có tổ chức lần nữa, nhưng tiếc là mình không có thể tới đó được. Năm ngoái chúng mình đã ở đó cùng nhau, bạn còn nhớ không? )

Jana, du hast richtig geschrieben chúc mừng năm mới Natürlich erinnere ich mich noch an letztes Jahr. Es war schön und unvergesslich Die Zeit vergeht wirklich schnell. 1 Jahr ist schon vorbei . Ich vermisse dich und Bonn so sehr Ich werde am Samstag das neue Mondjahr mit vietnamesischen Studenten und meiner deutschen Familie in Stuttgart feiern. Hast du einen Plan für diese Jahr? Wann gehst du nach China für dein Auslandsjahr ? Ich studiere gerade Amerikanistik .. Vielleicht gehe ich nach Amerika im fünften Semester . Viel spaß in den Semesterferien Leider habe ich 2 Hausarbeiten ,deshalb habe ich noch viel zu tun….

(Jana, bạn viết đúng rồi!  Chúc mừng năm mới. Tất nhiên là mình còn nhớ năm ngoái. Nó đã rất đẹp và không thể nào quên được. Thời gian trôi qua thật nhanh. Một năm đã qua rồi. Mình nhớ bạn và Bonn rất nhiều. Thứ 7 này mình sẽ tổ chức Tết Âm Lịch với các sinh viên Việt Nam và gia đình Đức của mình tại Stuttgart. Bạn có kế hoạch nào trong năm nay không? Khi nào bạn tới Trung Quốc cho năm học Trao đổi của bạn. Bây giờ mình đang học ngành Mỹ học. Có lẽ mình sẽ tới Mỹ trong học kỳ thứ 5. Chúc bạn nhiều niềm vui trong kỳ nghỉ hết học kỳ. Tiếc là mình còn 2 bài luận, vì vậy mình còn nhiều việc phải làm.)

Ich kann es auch kaum fassen! 1 Jahr schon! Aber auch wenn du Bonn ein bisschen vermisst, ich denke und hoffe doch, dass es dir in Stuttgart gut geht?

Leider kann ich dieses Jahr noch nicht nach China gehen.. Ich wollte mich auf ein Stipendium bewerben, aber es hat nicht funktioniert.. Ich werde noch ein Jahr warten müssen. Aber ich möchte die Zeit nutzen um noch viel mit meinen Freunden in Deutschland zu unternehmen bevor ich ins Ausland gehe! Werdet ihr dieses Jahr auch wieder zum Japantag kommen? Ich würde mich freuen euch noch einmal zu sehen!! Ich wusste nicht, dass du auch planst ins Ausland zu gehen! Du bist wirklich mutig! Erst von Vietnam nach Deutschland und dann weiter von Deutschland nach Amerika? Dein Leben ist sehr aufregend!

(Mình cũng không thể nào tin được ! Đã một năm rồi. Nhưng cả khi bạn nhớ Bonn một chút, mình nghĩ và hy vọng rằng bạn sống tốt ở Stuttgart. Tiếc là năm nay mình không tới Trung Quốc được. Mình muốn nộp đơn xin học bổng, nhưng mà nó đã không thành công. Mình phải chờ 1 năm nữa. Nhưng mình muốn dành thời gian để còn làm gì đó cùng bạn bè ở Đức trước khi mình đi nước ngoài. Các bạn có muốn lại tới Japantag năm nay không ? Mình sẽ rất vui khi được gặp lại các bạn lần nữa. Mình không biết rằng, bạn cũng có ý định đi nước ngoài. Bạn thực sự can đảm! Đầu tiên là từ Việt Nam tới Đức rồi tiếp tục từ Đức tới Mỹ sao? Cuộc sống của bạn thật thú vị !

 Từ vựng cấu trúc hay :

Die Zeit vergeht wirklich schnell : Thời gian thôi qua thật nhanh

Ich kann es kaum fassen! : mình không thể nào tin được

Ich wollte mich auf ein Stipendium bewerben, aber es hat nicht funktioniert : mình muốn (làm gì đó), nhưng mà

aufregend : sôi động, thú vị  * mình dịch theo nghĩa từ Duden.de

(vậy là ngoài từ cơ bản  như interessant thì có từ khác nữa)

http://www.duden.de/rechtschreibung/aufregend

Bedeutung:

  1. dramatisch, spannend
  2. interessant, erregend

Comments

comments